BẢNG HUNG CÁT SIM ĐIỆN THOẠI CHUẨN
Bảng hung cát sim điện thoại trong những năm gần đây được coi như một bảo bối giúp luận đoán ý nghĩa số sim thông qua 4, 5, 6 số đuôi.Tuy nhiên, sau thời gian dài được ứng dụng và lưu truyền thì tài liệu này không còn giữ nguyên ý nghĩa chuẩn ban đầu. Vì vậy tại bài viết này chúng tôi xin phép chia sẻ lại bảng hung cát sim điện thoại dựa theo dữ liệu chuẩn được chuyên gia cung cấp.
1. Bảng hung cát sim điện thoại là gì? có nguồn gốc từ đâu?
Dựa theo sách cổ thì bảng hung cát sim điện thoại là thành tựu có được sau khi ứng dụng ý nghĩa 80 linh số cuộc đời. Theo đó để luận đoán ý nghĩa hung cát số sim người ta lấy 4 đến 6 con số đuôi điện thoại chia cho 80 lấy phần dư và tra ý nghĩa hung cát theo 80 linh số cuộc đời.
Theo đó, bảng hung cát sim điện thoại và bảng tra hung cát 80 linh số cuộc đời có nhiều nét tương đồng. Tuy nhiên, do có sự khác biệt giữa người và vật chủ nên ý nghĩa hung cát sẽ có sự thay đổi. Vì đôi khi, sự hung cát của số điện thoại lại mang đến những cát lành cho chủ nhân dùng sim.
2. Bảng hung cát sim điện thoại chuẩn
Do lấy phần dư của phép chia cho 80 nên số bảng hung cát sim điện thoại sẽ gồm ý nghĩa của 80 số từ 00 cho đến 79. Do số lượng tương đối nhiều nên chúng tôi sẽ tách nội dung này thành 4 bảng như sau:
Bảng hung cát sim điện thoại từ 00 đến 19:
Số | Luận Hung/Cát | Ý nghĩa tổng quan | Ý nghĩa chi tiết |
---|---|---|---|
0 | Đại Cát | Vạn sự như ý | Sinh ra đã tốt ắt được thành công |
1 | Cát | Sự nghiệp | Sự nghiệp phát triển, thăng tiến |
2 | BÌNH | Thăng trầm | Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau |
3 | Đại Cát | Vạn sự như ý | Vạn sự thuận lợi |
4 | Hung | Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan | |
5 | Đại Cát | Tài lộc | Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở |
6 | Cát | Tài lộc | Có được lộc trời, thành công tới |
7 | Cát | Sức khỏe | Mọi sự bình an |
8 | Cát | Giải hạn | Qua được gian nan sẽ có thành công |
9 | Hung | Khó khăn | Mọi sự khó lường, thường là hung |
10 | Hung | Khó khăn | Không có bến bờ |
11 | Cát | Công danh | Được người trọng vọng |
12 | Hung | Sức khỏe | Công việc khó, sức khỏe nan |
13 | Cát | Công danh | Được người kính trọng |
14 | BÌNH | Mọi sự đều dựa vào nghị lực | |
15 | Cát | Tài lộc | Nhất định được hưng vượng |
16 | Đại Cát | Công danh | Vừa được danh, vừa được lợi |
17 | Cát | Quý nhân giúp | Quý nhân trợ giúp |
18 | Đại Cát | Vạn sự như ý | Mọi việc trôi chảy |
19 | Hung | Khó khăn | Khó khăn muôn phần |
Bảng hung cát sim điện thoại từ 20 đến 39:
Số | Luận Hung/Cát | Ý nghĩa tổng quan | Ý nghĩa chi tiết |
---|---|---|---|
20 | Đại hung | Khó khăn | Gian nan luôn có |
21 | Cát | Công danh | Chuyên tâm ắt sẽ thành |
22 | Hung | Khó khăn | Công việc không được gặp may |
23 | Đại Cát | Công danh | Ắt thành đại nghiệp |
24 | Cát | Công danh | Tự lập ắt được thành công |
25 | Cát | Vạn sự như ý | Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 | Hung | Khó khăn | Phong ba bão táp đến |
27 | Cát | Công danh | Giữ được thành công |
28 | Đại Cát | Công danh | Tiến nhanh như gó |
29 | Hung | Chia ly | Cát mất hung chia |
30 | Đại Cát | Vạn sự như ý | Đại sự thành công |
31 | Đại Cát | Công danh | Thành công như rồng bay |
32 | Cát | Tài lộc | Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
33 | Hung | Khó khăn | Rủi ro liên tục thành công khó |
34 | BÌNH | Số phận trung bình | |
35 | Hung | Khó khăn | Thường gặp nạn tai |
36 | Cát | Công danh | Thuận buồm xuôi gió |
37 | BÌNH | Được danh mà không có lợi | |
38 | Đại Cát | Công danh | Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai |
39 | BÌNH | Lúc chìm lúc nổi vô định |
Bảng hung cát sim điện thoại từ 40 đến 59:
Số | Luận Hung/Cát | Ý nghĩa tổng quan | Ý nghĩa chi tiết |
---|---|---|---|
40 | Đại Cát | Tài lộc | Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý |
41 | Hung | Công danh | Sự nghiệp không thành |
42 | Cát | Vạn sự như ý | Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
43 | Cát | Vạn sự như ý | Thành công tự đến thuận thời thiên |
44 | Hung | Công danh | Tham công lỡ việc |
45 | Hung | Khó khăn | Khó khăn kéo dài |
46 | Đại Cát | Quý nhân giúp | Quý nhân phù trợ thành công đến |
47 | Đại Cát | Công danh | Danh lợi thành công đều có |
48 | BÌNH | Gặp cát được cát gặp hung thì hung | |
49 | BÌNH | Hung cát bất phân | |
50 | BÌNH | Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán | |
51 | Cát | Công danh | Thành công dẫn lối |
52 | Hung | Khó khăn | Sướng trước khổ sau |
53 | BÌNH | Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu | |
54 | Hung | Khó khăn | Hiểm họa ẩn trong mọi sự |
55 | Đại hung | Công danh | Mọi chuyện ngược ý, thành công xa |
56 | Cát | Công danh | Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công |
57 | BÌNH | Khổ trước sướng sau | |
58 | Hung | Công danh | Mọi việc do dự mất cơ hội |
59 | BÌNH | Không xác định được phương hướng |
Bảng hung cát sim điện thoại từ 60 đến 79:
Số | Luận Hung/Cát | Ý nghĩa tổng quan | Ý nghĩa chi tiết |
---|---|---|---|
60 | Hung | Thăng trầm | Phong ba bão táp |
61 | Hung | Khó khăn | Lo nghĩ cũng nhiều nhưng không thành |
62 | Cát | Công danh | Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
63 | Hung | Công danh | Công việc khó khăn, tài lộc mất |
64 | Cát | Công danh | Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
65 | BÌNH | Gia đạo | Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng |
66 | Đại Cát | Vạn sự như ý | Vạn sự như ý - Tỷ sự như mơ |
67 | Cát | Công danh | Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công |
68 | Hung | Bình an | Có lo nghĩ cũng chẳng được an |
69 | Hung | Công danh | Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi |
70 | BÌNH | Hung có cát có, mọi sự bình thường | |
71 | BÌNH | Thăng trầm | Có được cũng mất |
72 | Cát | Vạn sự như ý | Mọi việc ắt cát tường |
73 | BÌNH | Bình thường mới tốt | |
74 | BÌNH | Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu | |
75 | Hung | Khó khăn | Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế |
76 | Cát | Vạn sự như ý | Khổ qua, thuận lợi ắt tới |
77 | BÌNH | Được mất đã được định sẵn | |
78 | Đại Cát | Tài lộc | Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành |
79 | Hung | Thăng trầm | Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế |
Bài viết liên quan:
- Giải mã số điện thoại đẹp là gì & những số điện thoại đẹp nhất thế giới
- Tổng hợp ý nghĩa của các con số ✅
- 5 cách để biết số điện thoại của mình (sim Viettel, Vina, mobi, vietnamobile)
- Thần tài là ai? Số thần tài là số mấy? Có nên dùng sim thần tài không?
- NHỮNG CON SỐ CÓ Ý NGHĨA MAY MẮN TỪ 00 ĐẾN 9999
- Tổng hợp những con số phát tài phát lộc đầy đủ nhất
- Tra cứu 3 số cuối điện thoại|Luận ý nghĩa hung cát số điện thoại
Bảng hung cát sim điện thoại ngoài ứng dụng để luận ý nghĩa sim còn được ứng dụng rộng rãi vào đời sống. Ví dụ, đây cũng là tài liệu để tra cứu ý nghĩa biển số xe, số tài khoản ngân hàng…. Chúng tôi hy vọng rằng việc cung cấp bảng hung cát sim điện thoại sẽ góp phần giúp quý bạn đọc luận ý nghĩa số điện thoại của mình chính xác hơn